
Thuốc Savi Bone chống loãng xương, hạ canxi huyết (10 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Bổ xương khớp
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
Calci gluconat, Cholecalciferol (Vitamin D3)
Thương hiệu
Savi - SAVI
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Không
Số đăng kí
VD-10393-10
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Savi Bone được sản xuất bởi công ty Savipharm có thành phần chính là calci gluconate và cholecalciferol được chỉ định chống loãng xương do nhiều nguồn gốc khác nhau; phòng ngừa sự khử khoáng xương ở phụ nữ trước và sau mãn kinh; hạ calci huyết cấp; tăng kali huyết, tăng magnesi huyết.
Cách dùng
Dùng đường uống, uống thuốc với nhiều nước.
Liều dùng
Người lớn
-
Còi xương do dinh dưỡng: 5 viên/ngày.
-
Liều lượng thông thường: Uống 2 viên/ngày.
-
Loãng xương: Uống 4 viên/ngày.
Trẻ em
Uống 1 - 2 viên/ngày, tùy theo tuổi.
Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Nồng độ calci máu vượt quá 2,6mmol/lít (10,5mg/100ml) được coi là tăng calci huyết.
Xử trí: Ngưng thuốc đang sử dụng. Nếu nồng độ calci huyết vượt quá 2,9mmol/lít cần Bù dịch bằng truyền tĩnh mạch dung dịch natri clorid 0,9%. Cho lợi tiểu cưỡng bức bằng furosemid hoặc acid ethacrynic để tăng thải trừ nhanh calci và natri khi đã dùng quá nhiều dung dịch natri clorid 0,9%.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Savi Bone, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Liên quan đến calci gluconate
Thường gặp, ADR >1/100
-
Tuần hoàn: Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi.
-
Tiêu hóa: Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
-
Da: Ðỏ da, nổi ban, đau hoặc nóng nơi tiêm, cảm giác ngứa buốt. Ðỏ bừng và/hoặc có cảm giác ấm lên hoặc nóng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Thần kinh: Vã mồ hôi.
-
Tuần hoàn: Loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp.
Liên quan đến cholecalciferol
Thường gặp, ADR >1/100
-
Thần kinh: Yếu, mệt, ngủ gà, đau đầu.
-
Tiêu hóa: Chán ăn, khô miệng, vị kim loại, buồn nôn, nôn, chuột rút ở bụng, táo bón, ỉa chảy, chóng mặt.
-
Khác: Ù tai, mất điều hòa, ngoại ban, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương, và dễ bị kích thích.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan








Tin tức











