
Viên nén Lakcay 60mg DaviPharm điều trị và dự phòng loãng xương (6 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc xương khớp
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 6 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Raloxifene
Thương hiệu
Davipharm - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-28470-17
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Lakcay là sản phẩm của Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú chứa thành phần chính là Raloxifen HCl dùng trong điều trị và dự phòng loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh. Có sự giảm đáng kể tỷ lệ gãy xương cột sống, những không giảm tỷ lệ gãy xương hông.
Cách dùng
Thuốc Lakcay được dùng bằng đường uống, cùng hoặc không cùng với thức ăn, bạn có thể dùng thuốc vào bất kỳ thời gian nào trong ngày.
Liều dùng
Khuyến cáo dùng liều 1 viên/ngày. Do tính chất tiến triển của bệnh loãng xương, raloxifen được dùng dài hạn.
Nên bổ sung calci và vitamin D cho phụ nữ có chế độ ăn bị thiếu hụt calci và vitamin D.
Người cao tuổi
Không cần hiệu chỉnh liều ở người cao tuổi.
Bệnh nhân suy thận
Không nên sử dụng raloxifen cho bệnh nhân suy thận nặng. Ở bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa, cần thận trọng khi sử dụng raloxifen.
Bệnh nhân suy gan
Không nên sử dụng raloxifen ở bệnh nhân suy gan.
Trẻ em
Không nên sử dụng raloxifen ở trẻ em ở tất cả mọi độ tuổi. Raloxifen không có chỉ định phù hợp cho trẻ em.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Các tác dụng không mong muốn phân theo tần suất và hệ cơ quan.
Rất thường gặp, ADR ≥ 1/10
- Mạch máu: Giãn mạch (nóng bừng).
- Tiêu hóa: Triệu chứng trên đường tiêu hóa như buồn nôn, nôn, đau bụng, khó tiêu.
- Toàn thân và nơi sử dụng: Hội chứng cúm.
- Xét nghiệm: Tăng huyết áp.
Thường gặp, 1/100 ≤ ADR <1/10
- Thần kinh: Nhức đầu, bao gồm đau nửa đầu.
- Da và các mô dưới da: Phát ban.
- Cơ xương và mô liên kết: Chuột rút chân.
- Hệ sinh dục và tuyến vú: Triệu chứng nhẹ ở vú như đau, phì đại, và mềm.
- Toàn thân và nơi sử dụng: Phù ngoại biên.
Ít gặp, 1/1.000 ≤ ADR <1/100
- Máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu.
- Thần kinh: Đột quỵ gây tử vong.
- Mạch máu: Biến cố huyết khối tĩnh mạch, bao gồm huyết khối tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch võng mạc, huyết khối tĩnh mạch nông, phản ứng huyết khối động mạch.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan








Tin tức











