
Thuốc Harocto Hà Nam tiêu chất nhầy đường hô hấp (20 ống x 5ml)
Danh mục
Thuốc trị ho cảm
Quy cách
Dung dịch uống - Hộp 20 Ống x 5ml
Thành phần
Ambroxol hydroclorid
Thương hiệu
Hà Nam - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VTYT HÀ NAM
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Không
Số đăng kí
VD-32992-19
170.000 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Harocto 30mg/5ml là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược vật tư y tế Hà Nam - Hamedi với thành phần chính là Ambroxol. Thuốc Harocto có tác dụng tiêu chất nhầy đường hô hấp, tiêu đờm.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Sử dụng sau bữa ăn
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Trong 2 - 3 ngày đầu tiên, 5 ml/lần, ngày 3 lần (tương đương 90 mg Ambroxol). Sau đó là 5 ml/lần, ngày 2 lần chia đều (tương đương với 60 mg Ambroxol). Có thể tăng hiệu quả điều trị bằng cách uống 10 ml/lần, ngày 2 lần (tương đương với 120 mg Ambroxol).
Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: 2,5 ml/lần, ngày 2 - 3 lần, chia đều (8 giờ - 12 giờ/lần) (tương đương với 30 - 45 mg Ambroxol)
Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: 1,25 ml/lần, ngày 3 lần (tương đương với 22,5 mg Ambroxol)
Trẻ em dưới 2 tuổi: Không nên dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi.
Nếu sau 5 ngày (trẻ em dưới 6 tuổi: sau 3 ngày) các triệu chứng không cải thiện hoặc trở nên tệ hơn, hãy liên hệ với bác sỹ của bạn.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng quá liều thường xuyên nhất là tiêu chảy và căng thẳng. Triệu chứng quá liều quá mức như buồn nôn, nôn, hạ huyết áp.
Các liệu pháp như sử dụng thuốc chống nôn, rửa dạ dày không được áp dụng vì chỉ cho hiệu quả trong trường hợp cực kỳ quá liều. Khi có biểu hiện quá liều Ambroxol chủ yếu được điều trị triệu chứng.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên một liều thuốc, cần dùng thuốc càng sớm càng tốt, nhưng hãy bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, không dùng hai liều cùng một lúc.
Tác dụng phụ thường gặp nhất là tiêu chảy.
Những thuật ngữ sau đây được dùng để phân loại các phản ứng bất lợi dựa trên tần suất:
- Rất thường gặp: ≥ 1/10;
- Thường gặp: ≥ 1/100 và <1/10;
- Ít gặp: ≥1/1000 và <1/100;
- Hiếm gặp: ≥1/10.000 và < 1/1000;
- Rất hiếm gặp: <1/10.000
Dưới đây là bảng tóm tắt các phản ứng phụ và tần suất:
Cơ quan | Biểu hiện | Tần suất |
---|---|---|
Hệ thống miễn dịch | Phản ứng sốc phản vệ Phản ứng quá mẫn | Không xác định |
Hệ thần kinh | Chứng khó đọc | Thường gặp |
Hệ hô hấp | Khó thở | Thường gặp |
Sổ mũi, khô họng | Rất hiếm gặp | |
Hệ tiêu hóa | Tiêu chảy, buồn nôn | Thường gặp |
Nôn, đau bụng, khó tiêu, khô miệng | Ít gặp | |
Ợ nóng, khô họng | Hiếm gặp | |
Táo bón | Rất hiếm gặp | |
Da và mô dưới da | Phù, phát ban, ngứa | Ít gặp |
Nổi mề đay | Không xác định | |
Thận và đường tiết niệu | Khó tiểu | Rất hiếm gặp |
Khác | Sốt | Ít gặp |
Sản phẩm liên quan











Tin tức










