





Thuốc mỡ Sovalimus 0.03% Hadiphar điều trị viêm da (10g)
Danh mục
Thuốc bôi ngoài da
Quy cách
Thuốc mỡ - Tuýp
Thành phần
Tacrolimus
Thương hiệu
Hadiphar - CTY CP DƯỢC HÀ TĨNH
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-26261-17
0 ₫/Tuýp
(giá tham khảo)Thuốc Sovalimus là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh, chứa dược chất chính là Tacrolimus là 1 loại thuốc ức chế miễn dịch được dùng để điều trị cho những trường hợp viêm da vừa và nhẹ.
Cách dùng
Thuốc Sovalimus được dùng bằng cách bôi ngoài da.
Không nên băng kín vết thương khi dùng Sovalimus 0,03%.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi:
- Bôi một lớp mỏng thuốc Sovalimus 0,03% vào vùng da bị bệnh 2 lần/ngày và xoa nhẹ nhàng cho thuốc đều.
- Nên điều trị tiếp thêm 1 tuần nữa sau khi các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm da đã hết.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Thuốc mỡ Sovalimus không được dùng đường uống.
Dùng đường uống với thuốc mỡ Sovalimus có thể dẫn tới các tác dụng không mong muốn đã được xác định với tacrolimus dùng đường trong.
Nếu lỡ dùng đường uống phải tham vấn ngay ý kiến của bác sĩ.
Làm gì khi quên 1 liều?
Chưa ghi nhận.
Khi sử dụng thuốc Sovalimus, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100
-
Hệ thần kinh: Trầm cảm, hoa mắt, chóng mặt, đau nửa đầu, đau cổ, viêm dây thần kinh, lo âu.
-
Gan: Tăng ALT hoặc AST.
-
Máu: Giảm oxi huyết, tăng/giảm bạch cầu, tăng creatinin, tăng giảm glucose huyết, tăng bilirubin huyết.
-
Tim mạch: Giãn mạch, tăng huyết áp, nhịp tim nhanh, rối loạn mạch ngoại biên, loạn nhịp tim, đau thắt ngực.
-
Hệ tiêu hóa: Viêm dạ dày, chán ăn, táo bón.
-
Dị ứng: Phản ứng phản vệ, phù mạch.
-
Hệ sinh dục: Bệnh monilia âm đạo.
-
Khác: Đau khớp, đau ngực, viêm tế bào, viêm môi, ớn lạnh, mất nước, khó thở, đau tại, xuất huyết dưới da, phù, chảy máu cam, rối loạn thị giác, nhạy cảm với ánh sáng, mất màu da, đổ mồ hôi, mất vị giác, bệnh về răng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Toàn thân: Bỏng rát da, ngứa, các phản ứng dị ứng, ban đỏ da, nhiễm khuẩn da, sốt, herpes simplex, eczema, viêm da tiếp xúc, viêm tróc da.
-
Hầu họng: Hen phế quản, viêm họng.
-
Hệ tiêu hóa: Buồn nôn.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan










Tin tức











