
Thuốc Rutadin 10mg pharma usa điều trị triệu chứng của viêm mũi dị ứng và nổi mề đay (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc chống dị ứng
Quy cách
Viên nén - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Rupatadine fumarate
Thương hiệu
Usa pharma - USA PHARMA
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Không
Số đăng kí
VD-34849-20
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Rutadin là sản phẩm của USA pharma, có thành phần chính là Rupatadine fumarate. Đây là thuốc được sử dụng để điều trị triệu chứng của viêm mũi dị ứng và nổi mề đay ở người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi.
Cách dùng
Thuốc dạng viên dùng đường uống. Uống trọn viên thuốc với một ly nước.
Liều dùng
Người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi: Liều dùng khuyến cáo là 10 mg x 1 lần/ngày, dùng kèm hoặc không kèm với đồ ăn.
Người già: Cần thận trọng khi sử dụng rupatadin cho người già.
Trẻ em: Không sử dụng Rutadin cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Bệnh nhân suy thận hoặc suy gan: Do không có nghiên cứu lâm sàng được tiến hành trên bệnh nhân suy gan hoặc suy thận nên không nên dùng Rutadin cho những bệnh nhân này.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có trường hợp quá liều nào được báo cáo. Trong một nghiên cứu lâm sàng sử dụng rupatadin ở mức liều 100 mg/ngày trong 6 ngày được dung nạp tốt. Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là buồn ngủ. Nếu vô tình uống thuốc quá liều thì nên tiến hành điều trị triệu chứng kết hợp với điều trị hỗ trợ.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc Rutadin bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR):
Thường gặp, 1/10 > ADR ≥ 1/100
- Thần kinh: Buồn ngủ, đau đầu, chóng mặt.
- Tiêu hóa: Khô miệng.
- Toàn thân: Mệt mỏi, suy nhược.
Ít gặp, 1/100 > ADR ≥ 1/1000
- Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm họng, viêm mũi.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Thèm ăn.
- Thần kinh: Giảm sự tập trung.
- Hô hấp: Chảy máu cam, khô mũi, ho, khô họng, đau hầu họng.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng trên, tiêu chảy, khó tiêu, nôn, đau bụng, táo bón.
- Da: Phát ban.
- Cơ xương khớp: Đau lưng, đau khớp, đau cơ.
- Toàn thân: Khát nước, bất an, sốt, dễ cáu.
- Xét nghiệm: Tăng creatin phosphokinase máu, tăng alanin aminotransferase, tăng aspartat aminotransferase, bất thường trong các xét nghiệm đánh giá chức năng gan.
Hiếm gặp, 1/1000 > ADR ≥ 1/10000
- Hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn cảm (bao gồm phản ứng phản vệ, phù mạch và nổi mề đay).
- Tim: Nhịp tim nhanh và đánh trống ngực.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan












Tin tức











