Thuốc Novogyl Mekophar điều trị nhiễm khuẩn răng miệng, viêm nướu răng (2 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nén bao phim -
Thành phần
Metronidazole, Spiramycin
Thương hiệu
Mekophar - CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-27287-17
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Novogyl là sản phẩm của Công ty Cổ phần Hoá dược phẩm Mekophar có thành phần chính là Spiramycin và Metronidazol dùng điều trị nhiễm khuẩn răng miệng, viêm nướu răng, nha chu, viêm tuyến mang tai.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Uống giữa bữa ăn.
Liều dùng
Liều khuyến cáo:
Người lớn
- Liều dùng 4 đến 6 viên/ngày, chia 2– 3 lần.
Trẻ em
- Trẻ từ 10 đến 15 tuổi: 3 viên/ngày, chia 3 lần.
- Trẻ từ 6 đến < 10 tuổi: 2 viên/ngày, chia 2 lần.
Làm gì khi dùng quá liều?
Spiramycin
Khi dùng liều cao, có thể gây rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Có thể gặp khoảng QT kéo dài, hết dần khi ngừng điều trị.
Xử lý: Trong trường hợp quá liều, nên làm điện tâm đồ để đo khoảng QT, nhất là khi có kèm theo các nguy cơ khác (giảm kali huyết, khoảng QTc kéo dài bẩm sinh, kết hợp dùng thuốc kéo dài khoảng QT và/hoặc gây xoắn đỉnh). Không có thuốc giải độc. Điều trị triệu chứng.
Metronidazol
Quá liều metronidazol khi uống 1 liều duy nhất 15g đã được báo cáo. Triệu chứng bao gồm: Buồn nôn, nôn, mất điều hòa, bệnh lý thần kinh ngoại biên, động kinh.
Xử lý: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Spiramycin
Thường gặp, ADR > 1/100:
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu.
- Thần kinh: Chóng mặt, đau đầu.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
- Toàn thân: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực, dị cảm tạm thời.
- Tiêu hóa: Viêm kết tràng cấp.
- Da: Ban da, ngoại ban, mày đay.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Toàn thân: Bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin.
- Tim: Kéo dài khoảng QT.
Metronidazol
Tác dụng không mong muốn phụ thuộc vào liều dùng.
Thường gặp, ADR > 1/100:
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, miệng có vị kim loại khó chịu.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
- Máu: Giảm bạch cầu.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
- Máu: Mất bạch cầu hạt.
- TKTW: Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu.
- Da: Phồng rộp da, ban da, ngứa.
- Tiết niệu: Nước tiểu sẫm màu.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan










Tin tức











