
Thuốc Dicellnase Farma Glow điều trị viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp (6 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc giảm đau kháng viêm
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 6 vỉ x 10 viên
Thành phần
Piroxicam
Thương hiệu
Farma Glow - FARMALABOR
Xuất xứ
Bồ Đào Nha
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-19810-16
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Dicellnase 20 mg Farmalabor 6X10 của công ty Farmalabor - Produtos Farmacêuticos, S.A, thành phần chính piroxicam, là thuốc được dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau như viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp (thoái hóa khớp), viêm cột sống dính khớp.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn: 20 mg, ngày một lần.
Không dùng quá 20 mg/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Điều trị thường có tính chất triệu chứng và hỗ trợ. Hiện nay, do thiếu kinh nghiệm về xử trí quá liều cấp, nên không thể biết được hiệu quả và khuyến cáo về tính hiệu quả giải độc đặc hiệu. Tuy vậy, các biện pháp rửa dạ dày và điều trị hỗ trợ chung cần được áp dụng. Uống than hoạt có thể làm giảm hấp thu và tái hấp thu piroxicam có hiệu quả, và như vậy sẽ làm giảm thuốc còn lại.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Dicellnase 20 mg Farmalabor 6X10, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Trên 15% số người dùng piroxicam có một vài phản ứng không mong muốn, phần lớn thuộc đường tiêu hóa nhưng nhiều phản ứng không cản trở tới liệu trình điều trị. Khoảng 5% phải ngừng điều trị.
Thường gặp, ADR >1/100
-
Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu.
-
Huyết học: Giảm huyết cầu tố và hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.
-
Da: Ngứa, phát ban.
-
Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ.
-
Tiết niệu: Tăng urê và creatinin huyết.
-
Toàn thân: Nhức đầu, khó chịu.
-
Giác quan: Ù tai.
-
Tim mạch, hô hấp: Phù.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Tiêu hóa: Chức năng gan bất thường, vàng da; viêm gan; chảy máu đường tiêu hóa, thủng và loét, khô miệng.
-
Huyết học: Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết, bầm tím, suy tủy.
-
Da: Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens - Johnson.
-
Thần kinh: Trầm cảm, mất ngủ, bồn chồn, kích thích.
-
Tiết niệu: Tiểu ra máu, protein - niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
-
Toàn thân: Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm.
-
Giác quan: Sưng mắt, nhìn mờ, mắt bị kích thích.
-
Tim mạch, hô hấp: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng lên.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
-
Tiêu hóa: Viêm tụy.
-
Da: Tiêu móng, rụng tóc.
-
Thần kinh: Bồn chồn, ngồi không yên, ảo giác, thay đổi tính khí, lú lẫn dị cảm.
-
Tiết niệu: Tiểu khó.
-
Toàn thân: Yếu mệt.
-
Giác quan: Mất tạm thời thính lực.
-
Huyết học: Thiếu máu tan máu.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng ngoại ý gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan








Tin tức











